Giá xe Ford Everest Titanium + 2024 : Giá bán 1.468.000.000 VNĐ
Ford ra mắt Everest thế hệ mới tại Việt Nam hôm 1/7, với 4 phiên bản, 3 tùy chọn Ambiente, Sport, Titanium đều dẫn động một cầu, turbo đơn và Titanium+ dẫn động 2 cầu, turbo kép.
Xe Ford Everest 2024 giá bao nhiêu?
Hiện trên trang web chính thức của Ford Việt Nam đang cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2023 như sau:
Bảng giá Ford Everest 2024 | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (tỷ đồng) |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Màu đen | 1,499 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe | 1,506 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu khác | 1,468 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,482 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,299 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,313 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,178 |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,185 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | Màu khác | 1,099 |
Với khách hàng quan tâm đến Ford Everest 2024 có thể liên hệ trực tiếp đại lý Ford chính hãng trên toàn quốc để nắm bắt thông tin và giá bán xe một cách cụ thể.
Giá lăn bánh xe Ford Everest 2024 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Ford Everest thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Wildtrak 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4×2 Trắng tuyết/ Đỏ cam
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4×2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Ford Everest 2024
Ford Everest sở hữu ngoại hình cơ bắp, cuốn hút
Bước sang vòng đời thứ 4, Ford Everest khoác lên mình tấm áo mạnh mẽ, vững chắc cùng không gian nội thất rộng rãi, sang trọng, cao cấp và tinh xảo hơn với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.900 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm.
Hệ thống khung gầm mới, động cơ bền bỉ hứa hẹn sẽ mang đến nhiều cảm giác lái phấn khích cho người dùng ngay cả trên các tuyến phố hoặc đường đồi núi.
Cùng với đó là sự xuất hiện của loạt tính năng an toàn tiên tiến mới, dẫn đầu phân khúc, giúp bạn an tâm trên mọi hành trình.
Ngoại thất xe Ford Everest 2024
Đầu xe Ford Everest mới nổi bật với đèn pha hình chữ C cách điệu đẹp mắt
Thanh lưới tản nhiệt to bản chạy ngang
Ford Everest thế hệ mới sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, cơ bắp hơn hẳn nhờ gia tăng kích thước trục cơ sở và chiều rộng tăng thêm 50 mm.
Đầu xe Ford Everest chắc chắn, cứng cáp với nhiều hình khối ngang, dọc dứt khoát. Nổi bật là hệ lưới tản nhiệt kích thước lớn, tạo hình khỏe khoắn.
Cụm đèn chiếu sáng tạo hình chữ C cách điệu giúp tô điểm thêm tính thẩm mỹ cho khu vực mặt tiền Ford Everest All New.
Thân xe khỏe khoắn với loạt đường gân dập nổi cơ bắp
La-zăng tạo hình bắt mắt
Vẻ đẹp khỏe khoắn trên Ford Everest thế hệ thứ 4 tiếp tục được nhấn mạnh khi tiến về phần thân với sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi cơ bắp.
Chiều rộng cơ sở lớn tạo tiền đề mở rộng các vòm bánh xe, mang đến cái nhìn lực lưỡng hơn cho mẫu SUV 7 chỗ của Ford.
Hông xe vững chắc với vòm bánh mở rộng
Đuôi xe trẻ trung, hiện đại nhờ tái thiết kế đèn hậu
Phía trên thân xe có 2 thiết kế giá nóc gồm loại tích hợp sẵn và loại có thể tháo rời. Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, tải trọng của nóc xe có thể lên tới 350 kg khi đứng yên và khoảng 100 kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp gia tăng sự đa dụng cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày của hành khách.
Khu vực đuôi xe Ford Everest cũng được làm mới với cặp đèn hậu LED thay đổi họa tiết, trẻ trung, hiện đại hơn.
Nội thất xe Ford Everest 2024
Nội thất Ford Everest 2022 được khoác lớp áo mới rộng rãi, cao cấp, hiện đại và tinh xảo hơn
Vô-lăng tích hợp nút bấm tiện dụng
Khu vực bên trong Ford Everest là nơi chứa đựng nhiều đổi mới đáng giá hơn nữa với vật liệu cao cấp cùng cách bài trí hiện đại hơn.
Điểm dễ dàng nhận thấy nhất chính là mặt táp-lô nay được thiết kế kéo dài sang 2 bên, mang đến cái nhìn rộng rãi hơn hẳn cho khu vực nội thất Everest hoàn toàn mới.
Chính giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy cấu hình, thiết kế đặt dọc, đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4A mới nhất.
Hệ thống này có tính năng chia màn hình thông minh, giúp cùng lúc có thể hiển thị nhiều nội dung với hình ảnh thu về từ camera 360 độ.
Màn hình giải trí đặt dọc, kết nối camera 360 độ thông minh
Chưa hết, Ford Everest mới còn có thêm tính năng điều khiển đèn chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua smartphone/màn trung tâm để hỗ trợ người dùng nhặt đồ làm rơi trong đêm tối, thậm chí là cắm trại ngoài trời.
Phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8/12,4 inch, thay cho cụm đồng hồ cơ truyền thống, gia tăng sự tiện ích và vẻ hiện đại cho xe.
Cụm điều khiển trung tâm có thêm sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.
Sạc không dây trên xe Ford Everest 2024
Tiện ích xe Ford Everest 2024
Ghế xe bọc da êm ái. Hàng ghế trước xuất hiện thêm 2 giá để cốc có thể đóng/ mở linh hoạt.
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và nhớ ghế. Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi, có thể kéo về phía trước xa hơn và gập 60:40 để người dùng tiện ra vào hàng 3 (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả 3 hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện dụng.
Cả 2 hàng ghế sau của Everest mới đều có thể gập phẳng để gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết. Khoang hành lý xe bố trí thêm một gờ nhỏ nhằm hạn chế việc đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu.
Chưa hết, dưới sàn xe còn có thêm loạt các hộc chứa đồ để đáp ứng tốt nhu cầu hành lý của hành khách.
Động cơ Ford Everest 2024
Động cơ 3.0L turbodiesel V6 mạnh mẽ trên Ford Everest hoàn toàn mới
Ở thế hệ thứ 4, Ford Everest được trang bị 2 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, lắp đặt ở ba bản dưới, sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, lắp đặt ở bản cao cấp nhất Titanium+, sản sinh công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. Tất cả phiên bản đều được trang bị trợ lực lái điện.
Ford Everest hứa hẹn mang đến cảm giác phấn khích khi lái trong đô thị hay trên đường trường
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ford Everest Titanium +”